Từ điển Thiều Chửu
鳳 - phượng
① Chim phượng. Ðời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng 鳳, con cái gọi là hoàng 凰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鳳 - phụng
Xem Phượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鳳 - phượng
Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng. Cũng đọc Phụng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào người phượng chạ loan chung, nào người tích lục tham hồng là ai «.


卜鳳 - bốc phượng || 鸞鳳 - loan phụng || 龍鳳 - long phụng || 鳳求 - phượng cầu || 鳳詔 - phượng chiếu || 鳳舉 - phượng cử || 鳳壇 - phượng đàn || 鳳頭鞋 - phượng đầu hài || 鳳徳 - phượng đức || 鳳駕 - phượng giá || 鳳凰 - phượng hoàng || 鳳旗 - phượng kì || 鳳翹 - phượng kiều || 鳳輦 - phượng liễn || 鳳毛 - phượng mao || 鳳雛 - phượng sồ || 鳳城 - phượng thành || 鳳仙 - phượng tiên || 鳳尾 - phượng vĩ || 雛鳳 - sồ phượng ||